Biên chế chủ lực Cụm tập đoàn quân Nam

Tháng 9 năm 1939

Tháng 6 năm 1941

Tháng 2 năm 1942

Tháng 6 năm 1942

  • Tập đoàn quân số 2
  • Tập đoàn quân số 6
  • Tập đoàn quân số 17
  • Tập đoàn quân số 11
  • Tập đoàn quân thiết giáp số 1
  • Cụm quân Wietersheim (Gruppe v. Wietersheim)

Tháng 7 năm 1942

  • Tập đoàn quân số 6
  • Tập đoàn quân số 17
  • Tập đoàn quân số 11
  • Tập đoàn quân thiết giáp số 1
  • Cụm tác chiến Weichs (Armeegruppe v. Weichs)
  • Cụm quân Wietersheim

Tháng 3 năm 1943

Tháng 4 năm 1943

  • Tập đoàn quân số 6
  • Tập đoàn quân thiết giáp số 1
  • Tập đoàn quân thiết giáp số 4
  • Binh đoàn Kempf

Tháng 7 năm 1943

  • Tập đoàn quân số 6
  • Tập đoàn quân số 8
  • Tập đoàn quân thiết giáp số 1
  • Binh đoàn Kempf

Tháng 9 năm 1943

  • Tập đoàn quân số 6
  • Tập đoàn quân số 8
  • Tập đoàn quân thiết giáp số 1
  • Tập đoàn quân thiết giáp số 4

Tháng 10 năm 1943

  • Tập đoàn quân số 8
  • Tập đoàn quân thiết giáp số 1
  • Tập đoàn quân thiết giáp số 4
Lính Đức tại Nam Ukraina (tháng 12 năm 1943)

Tháng 11 năm 1943

  • Tập đoàn quân số 8
  • Tập đoàn quân thiết giáp số 1
  • Tập đoàn quân thiết giáp số 4
  • Bộ Tư lệnh Ukraina (Wehrmachtbefehlshaber Ukraine)

Tháng 1 năm 1944

  • Tập đoàn quân số 6
  • Tập đoàn quân số 8
  • Tập đoàn quân thiết giáp số 1
  • Tập đoàn quân thiết giáp số 4
  • Bộ Tư lệnh Ukraina

Tháng 2 năm 1944

  • Tập đoàn quân số 6
  • Tập đoàn quân số 8
  • Tập đoàn quân thiết giáp số 1
  • Tập đoàn quân thiết giáp số 4

Tháng 10 năm 1944

Tháng 11 năm 1944

Tháng 12 năm 1944

  • Tập đoàn quân số 6
  • Cụm tác chiến Wöhler
  • Tập đoàn quân số 3 Hungary

Tháng 1 năm 1945

Tháng 4 năm 1945